Ở ngày thứ 3 trong chuỗi bài tự học HSK 5, chúng ta sẽ cùng học tiếp một số từ vựng tiếp theo của bài 3 (人参有选择,一切可改变)trong giáo trình HSK 5 tiêu chuẩn nhé.
Từ vựng:
1. 二手【èrshǒu】【NHỊ THỦ】(形):Second hand; hàng dùng lại – 旧的,使用过的。
Ví dụ:
[Trung – Việt]- 我没钱买新手机,只好买二手的。
Dịch: Tôi không có tiền mua điện thoại mới, chỉ đành mua đồ second hand. - 你最好买二手车吧,这样就不容易丢。
Dịch: Tốt nhất bạn nên mua xe second hand đi, như vậy mới không dễ bị mất.
2. 彩虹【cǎihóng】【THẢI HỒNG】(名):cầu vồng
Ví dụ:
[Trung – Việt]- 大雨过后,天边【tiānbiān】出现了一道美丽的彩虹。
Dịch: Sau cơn mưa lớn, chân trời xuất hiện một đạo cầu vồng tuyệt mỹ.
3. 包括【bāokuò】【BAO QUÁT】(动):bao gồm; gồm; có; bao quát
Ví dụ:
[Trung – Việt]- 这次考试包括听力,阅读,词汇,语法等四个部分。
Dịch: Đợt thi này gồm có 4 phần: nghe, đọc, từ vựng, ngữ pháp. - 包括你在内,我知道大家都不相信我的话。
Dịch: Bao gồm cả bạn, tôi biết rằng mọi người đều không tin lời tôi.
- Phí sinh hoạt hàng tháng của tôi chủ yếu bao gồm tiền nhà, tiền điện nước, tiền ăn uống.
Dịch: 我每个月的生活费主要包括房租,水电费,膳食【shànshí】费等。 - Học phí 2000 USD, không bao gồm phí tài liệu.
Dịch: 学费2000美元,不包括材料费。
注意:
- “包括”强调列举时,宾语往往有列举的各项内容。
如:今年的春节晚会包括歌舞、小品、相声、杂技等节目。
- “包括”强调指出某一部分时,宾语中只有这一部分的
内容。
如:包括小黄的女朋友在内,参加这次活动的
共有10个人。
包括 | 包含 |
强调包进来、计算在内,其对象可以是具体的,也可以是抽象的。 Dịch: nhấn mạnh sự bao gồm, kể cả những cái bên trong, đối tượng có thể là những thứ cụ thể hoặc những thứ trừu tượng. | 侧重于事物的内在联系,其对象大多是抽象的。 如: “意义、道理、精神等”。 Dịch: Tập trung vào sự liên kết bên trong của các sự vật, đối tượng phần lớn là những thứ trừu tượng. Ví dụ: Ý nghĩa, đạo lý, tinh thần… |
4. 疯【fēng】【PHONG】(动):điên, bệnh điên
发疯:phát điên
疯子:kẻ điên
Ví dụ:
[Trung – Việt]- 你喝醉了酒回家睡觉去,不要在这里发酒疯了。
Dịch: Bạn uống rượu say rồi về nhà ngủ đi, đừng ở đây phát điên nữa. - 你是喝酒了还是疯了?正常人不会这么做。
Dịch: Bạn uống rượu hay là phát điên rồi? người bình thường không làm như thế này.
5. 辞职【cízhí】【TỪ CHỨC】(动):ừ chức, từ bỏ
- 辞职信:đơn từ chức
- 离职:nghỉ việc
- 辞退,炒鱿鱼:bị sa thải
Ví dụ:
[Trung – Việt]- 辞了职,他就回老家干农活。
Dịch: Từ chức xong, anh ấy liền về quê làm nông.
- Bây giờ muốn tìm 1 công việc ổn định rất khó, chuyện xin nghỉ việc cậu nhất định phải suy nghĩ cho kĩ.
Dịch: 现在想找个稳定的工作很难,辞职的事你一定要考虑清楚。 - Làm việc ở công ty này tuy đãi ngộ rất tốt, nhưng lại không phải là công việc mà tôi yêu thích, nên tôi quyết định từ chức.
Dịch: 这个公司的工作虽然待遇很好,但不是我喜欢的工作,所以我决定辞职。
6. 驾驶【jiàshǐ】【GIÁ SỬ】(动):điều khiển, lái
- 驾驶执照/驾照:Bằng lái
Ví dụ:
[Trung – Việt]- 我学驾驶并且考到了驾驶执照。
Dịch: Tôi học lái xe hơn nữa còn thi đậu bằng lái xe. - 前方大雾【wù】,请谨慎【jǐnshèn】驾驶。
Dịch: phía trước sương mù dày, xin lái xe cẩn thận.
- Bạn bắt buộc phải thắt chặt dây an toàn trước khi bắt đầu lái xe.
Dịch: 你必须开始驾驶前系好座位安全带。
Tổng hợp từ vựng ở bảng bên dưới:
Từ vựng | Pinyin | Loại từ | Hán-Việt | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|---|
二手 | èrshǒu | Tính từ | NHỊ THỦ | Second hand; hàng dùng lại | 我没钱买新手机,只好买二手的。 |
彩虹 | cǎihóng | Danh từ | THẢI HỒNG | cầu vồng | 大雨过后,天边【tiānbiān】出现了一道美丽的彩虹。 |
包括 | bāokuò | Động từ | BAO QUÁT | bao gồm; gồm; có; bao quát | 包括你在内,我知道大家都不相信我的话。 |
疯 | fēng | Động từ | PHONG | điên, bệnh điên | 你喝醉了酒回家睡觉去,不要在这里发酒疯了。 |
辞职 | cízhí | Động từ | TỪ CHỨC | tích góp, dự trữ | 辞了职,他就回老家干农活 |
驾驶 | jiàshǐ | Động từ | GIÁ SỬ | điều khiển, lái | 前方大雾【wù】,请谨慎【jǐnshèn】驾驶。 |