Tự học hsk 5 - ngày 2

Ở ngày thứ 2 trong chuỗi bài tự học HSK 5, chúng ta sẽ cùng học tiếp 5 từ vựng tiếp theo của bài 3 (人参有选择,一切可改变)trong giáo trình HSK 5 tiêu chuẩn nhé.

Từ vựng:

1. 平静 【píngjìng】【BÌNH TĨNH】(形):yên ổn, yên bình, yên lặng, bình tĩnh – 心情,环境等没有不安或动荡(dao động)。

Ví dụ:

[Trung – Việt]
  • 激动的心情久久不能平静
    Dịch: Tâm trạng kích động mãi không thể bình tĩnh.
  • 风浪已经平静下来了。
    Dịch: Sóng gió đã yên lặng lại rồi.
[Việt – Trung]
  • Trên mặt nước yên ả, chỉ có vài chiếc thuyền nhỏ nhẹ nhàng trôi.
    Dịch: 平静的水面上,几只小船在轻轻漂着。
  • Đợi anh ấy bình tĩnh lại tôi mới kể cho anh ấy đầu đuôi sự việc.
    Dịch: 等他平静下来,我才把事情的经过告诉他。
2. 帆船 【fānchuán】【PHÀM THUYỀN】(名):thuyền buồm – 利用风力张帆行骑的船。

Ví dụ:

[Trung – Việt]
  • 帆船运动是他生活中的爱好。
    Dịch: Đua thuyền buồm là sở thích trong của sống của anh ấy.
3.【zhuàng】【TRÀNG】(动):đụng, đâm vào, gặp mặt

Ví dụ:

[Trung – Việt]
  • 他被汽车撞上了。
    Dịch: Anh ấy bị ô tô đụng phải rồi.
  • 我不想见他却撞上了。
    Dịch: Tôi không muốn gặp anh ấy nhưng lại đụng phải.
[Việt – Trung]
  • Trong lúc chơi bóng rổ, anh ấy với một người bạn học không cẩn thận va phải nhau, nên chân bị thương.
    Dịch: 打篮球的时候,他和一个同学不小心撞在一起,所以腿受伤了。
  • Sau khi đâm ngã ông cụ, lái xe liền bỏ chạy, mọi người tức tốc đưa ông cụ vào bệnh viện.
    Dịch: 撞到老人以后,司机就逃跑了,大家马上把老人送到医院去。
4. 艘 【sōu】【SƯU】(量):chiếc; con (tàu, thuyền)

Ví dụ:

[Trung – Việt]
  • 帆船很大。
    Dịch: Chiếc thuyền đó rất lớn.
5. 航行【hángxíng】【HÀNG HÀNH】(动/名):đi, di chuyển (đường thủy, đường không) – 船在水里或者飞机在空中行驶

Ví dụ:

[Trung – Việt]
  • 内河航行
    Dịch: hàng hải nội địa.
  • 宇宙航行。【Yǔzhòu hángxíng】
    Dịch: chuyến bay không gian.
5. 积蓄【jīxù】【TÍ SÚC】(动/名):tích góp, dự trữ.

Ví dụ:

[Trung – Việt]
  • 工作那么多年,终于积蓄了一笔钱,可以给父母盖【gài】新房子了。
    Dịch: làm việc nhiều năm như vậy, cuối cùng cũng tích góp được một khoản tiền, có thể xây một căn nhà mới cho bố mẹ rồi.
  • 月月都有积蓄
    Dịch: hàng tháng đều có tích lũy.
[Việt – Trung]
  • Bà lão này đem hết tiền tích lũy cả đời quyên góp cho cô nhi viện và viện dưỡng lão.
    Dịch: 这位老人把一生的积蓄捐【juān】给孤儿院和养老院。
  • Tích góp tiền bạc chi bằng tích góp kiến thức thì hơn.
    Dịch: 积蓄金钱不如积蓄知识吧。

Tổng hợp từ vựng ở bảng bên dưới:

Từ vựngPinyinLoại từHán-ViệtNghĩaVí dụ
平静píngjìngTính từBÌNH TĨNHyên ổn, yên bình, yên lặng, bình tĩnh激动的心情久久不能平静
帆船fānchuánDanh từPHÀM THUYỀNthuyền buồm帆船运动是他生活中的爱好。
zhuàngĐộng từTRÀNGđụng, đâm vào, gặp mặt他被汽车撞上了。
sōuLượng từSƯUchiếc; con (tàu, thuyền)那艘帆船很大。
航行hángxíngDanh từ, Động từHÀNG HÀNHđi, di chuyển (đường thủy, đường không)内河航行。
宇宙航行。
积蓄jīxùDanh từ, Động từTÍ SÚCtích góp, dự trữ工作那么多年,终于积蓄了一笔钱,可以给父母盖【gài】新房子了。

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *