Chào mừng các bạn đã đến với chuỗi ngày tự học HSK 5. Mình ghi lại chuỗi bài này để lưu lại những gì mình đã học, sau này tiện tra cứu. Đồng thời hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn ít nhiều trong quá trình tự học HSK 5.
Chuỗi bài này sẽ dựa trên giáo trình HSK 5 tiêu chuẩn. Cho nên nếu các bạn có sách thì sẽ tốt hơn.
Chúc các bạn học tập tốt. Cùng nhau chinh phục HSK 5 nhé.
Tiêu đề của bài là:
人生有选择,一切可改变
(rénshēng yóu xuǎnzé, yīqiè kě gǎibiàn)
Đời người có lựa chọn, mọi thứ có thể đổi thay
Từ vựng:
1. 人生【rénshēng】【NHÂN SANH】(名):cuộc đời, nhân sinh – 人的生存和生活。
Ví dụ: [Việt – Trung]
- Mỗi người đều phải phấn đấu vì mục tiêu cuộc đời của mình.
Dịch: 每个人都要为自己的人生目标而奋斗。 - Trải qua việc này khiến tôi hiểu ra rất nhiều đạo lý nhân sinh, đúng là đi một ngày đàng học 1 sàng khôn.
Dịch: 经过这件事让我明白了很多人生道理,真是吃一堑长一智。
三观:
世界观指人看待世界的基本看法和观点,也指人们用何种方式、眼光去看待事物。
价值观指人认定事物、辨别是非的一种思维或价值取向。
人生观指人们对人生道路、生活方式的总的看法和根本观点。
Dịch:
Tam quan: Thế giới quan, giá trị quan, nhân sinh quan.
Thế giới quan chỉ cách nhìn và quan điểm của căn bản của con người đối với thế giới, cũng như phương thức và khả năng quan sát sự vật.
Giá trị quan là một cách tư duy hoặc định hướng giá trị khi nhận định sự vật, phân biệt đúng sai.
Nhân sinh quan là quan điểm căn bản hoặc cách nhìn chung của con người về cách sống và con đường nhân sinh.
2. 工人 【gōngrén】【CÔNG NHÂN】(名):công nhân – 多指体力劳动者。
Ví dụ: [Trung – Việt]
- 工厂已停工一年了,工人们闲着没事干。
Dịch: Nhà máy đã đóng của 1 năm rồi, công nhân nhàn rỗi không có việc làm. - 夜班工人下班时,日班工人来上班。
Dịch: Lúc công nhân ca đêm tan làm thì công nhân ca sáng đến làm.
上班族:dân công sở
白领:Giới nhân viên văn phòng
蓝领:Giới lao động công nhân
3. 稳定 【wěndìng】【ỔN ĐỊNH】(形,动):ổn định – 稳固安定,没有变化。
Ví dụ: [Cụm kết hợp]
Làm tính từ (形):
- 稳定的工作: công việc ổn định.
- 情况很稳定: tình hình rất ổn định.
- 稳定的收入: thu nhập ổn định.
Làm động từ (动):
- 稳定物价:Ổn định vật giá
- 稳定情绪:Ổn định tâm trạng
4. 待遇【dàiyù】【ĐÃI NGỘ】(名):đãi ngộ – 物质报酬(thù lao vật chất);工资福利(liền lương phúc lợi)。
Ví dụ: [Cụm kết hợp]
- 待遇优厚: đãi ngộ hậu hĩnh
- 享有。。。待遇:hưởng đãi ngộ … (ex: 享有平等待遇)
- Cùng với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế, đãi ngộ vật chất của người lao động cũng không ngừng được nâng cao.
Dịch: 随着经济的快速(迅速)发展,劳动者的物质待遇也不断提高。
社保 (社会保险):bảo hiểm xã hội
医保(医疗保险):bảo hiểm y tế
养老保险:bảo hiểm dưỡng lão
生育保险:bảo hiểm thai sản
失业保险:bảo hiểm thất nghiệp
工伤保险:bảo hiểm tai nạn lao động
工资/薪水:tiền lương
带薪放假:nghỉ có lương
升职加薪:thăng chức, tăng lương
试用期: quá trình thử việc
上司:cấp trên
公司文化: văn hóa công ty
70 后,80后,90后,00后: 7x, 8x, 9x, 10x
代沟: khoảng cách thế thế
5. 发愁【fāchóu】【PHÁT SẦU】(动):phát sầu, u sầu – 因为没有注意或办法而感到。
为。。。发愁:vì chuyện gì mà phát sầu
消愁: tiêu sầu, giải sầu
Ví dụ:
[Dịch Trung – Việt]- 你别发愁了,资金问题我来想办法解决。
Dịch: Bạn đừng u sầu nữa, vấn đề tiền vốn để tôi nghĩ cách giải quyết.
- Mấy ngày nay anh ấy u sầu về chuyện công việc, cả người trở nên gầy đi.
Dịch: 他这几天正在为了工作的事情发愁,整个人变瘦了。
- Vì điều kiện kinh tế không tốt, anh ấy luôn u sầu vì tiền.
Dịch: 因为经济条件不好,他总是为钱发愁。
Danh sách từ vựng trong bài này được liệt kê ở bảng sau:
Từ vựng | Pinyin | Loại từ | Hán-Việt | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|---|
人生 | rénshēng | Danh từ | NHÂN SANH | cuộc đời, nhân sinh | 每个人都要为自己的人生目标而奋斗。 |
工人 | gōngrén | Danh từ | CÔNG NHÂN | công nhân | 工厂已停工一年了,工人们闲着没事干。 |
稳定 | wěndìng | Động từ, Tính từ, Danh từ, Trạng từ | ỔN ĐỊNH | ổn định | 他没有稳定的工作。 |
待遇 | dàiyù | Danh từ | ĐÃI NGỘ | đãi ngộ | 随着经济的快速(迅速)发展,劳动者的物质待遇也不断提高。 |
发愁 | fāchóu | Động từ li hợp, Động từ | PHÁT SẦU | phát sầu, u sầu | 因为经济条件不好,他总是为钱发愁。 |