Đây là bài 1 trong chuỗi bài giảng HSK 4 tổng hợp của đại học Sơn Đông. Chuỗi video bài giảng này dựa trên giáo trình HSK tiêu chuẩn. Ngôn ngữ giảng dạy dễ hiểu, phù hợp với học viên trình độ HSK 3 muốn tự học lên HSK 4.
Ở bài giảng này, chúng ta sẽ được học một số từ vựng và cách sử dụng nó trong câu qua các ví dụ vô cùng dễ hiểu.
Chi tiết bài học vui lòng xem video bên dưới:
Để thuận tiện cho việc tra cứu, bên dưới là danh sách từ vựng được nhắc đến trong bài giảng:
Từ vựng HSK 4 - Episode 1
Từ vựng | Pinyin | Loại từ | Nghĩa Hán-Việt | Nghĩa thuần Việt |
---|---|---|---|---|
法律 | fǎlǜ | danh từ | PHÁP LUẬT | pháp luật, luật |
律师 | lǜshī | danh từ | LUẬT SƯ | luật sư |
法官 | fǎguān | danh từ | PHÁP QUAN | quan tòa, thẩm phán |
俩 | liǎ | số từ | LƯỠNG | hai, cả hai |
印象 | yìnxiàng | danh từ | ẤN TƯỢNG | ấn tượng, hình ảnh |
对 ... 印象 | ấn tượng với ... | |||
深 | shēn | tính từ | THÂM | sâu, đậm, sâu đậm |
熟悉 | shúxī | động từ | THỤC TẤT | hiểu rõ, quen thuộc |
不仅 | bùjǐn | liên từ | BẤT CẬN | không chỉ, không những |
性格 | xìnggé | danh từ | TÍNH CÁCH | tính cách |
性格开朗 | xìnggé kāilǎng | cụm | TÍNH CÁCH KHAI LÃNG | tính cách cởi mở |
性格安静 | xìnggé ānjìng | cụm | TÍNH CÁCH AN TĨNH | tính cách trầm lặng |
Xin chào ạ, mình đã xem các bài đăng của bạn trên Youtube. Mình thấy nó rất ý nghĩa, tuy nhiên, hiện tại mình đang học ở bài 10. Mình gửi thư đến bạn để đề xuất ý kiến, mong bạn có thể đăng mỗi ngày một video không ạ? Mình thấy việc mỗi ngày học một video có thể duy trì thói quen học tập tốt hơn. Mong rằng, bạn sẽ chia sẻ nhanh và nhiều video hơn nữa ạ. Cảm ơn bạn.